MẸO THI LÝ THUYẾT LÁI XE B2 600 CÂU MỚI NHẤT

PHẦN LÝ THUYẾT

1. Nhìn ý trả lời: Chọn các ý trả lời sau:

  • Nghiêm cấm, bị nghiêm cấm : Câu 1 -> câu 6, câu 33
  • Không được : Câu 07 -> câu 31, câu 66
  • Bắt buộc : Câu 285
  • Phải có phép của cơ quan có thẩm quyền : Câu 57, 63, 184
  • Phải được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp phép : Câu 120, 153, 155, 109, 110, 129, 158
  • Giảm tốc độ : Câu 161, 165, 224, 225 ( câu 228, 249 đọc hiểu )
  • Về số thấp, gài số : Câu 218, 221
  • Dùng thanh nối cứng : Câu 117, 118
  • Báo hiệu tạm thời : Câu 96
  • Hiệu lệnh người điều khiển giao thông : Câu 88
  • Phương tiện giao thông đường sắt : Câu 246, 247
  • Đèn chiếu xa sang gần : Câu 227
  • Đèn chiếu gần : Câu 59
  • Không thể tháo rời : Câu 180

2. Chú ý các ý trả lời bằng các chữ sau: (chữ đầu tiên)

  • “Phải” : Câu 130, 256
  • “Quan sát” : Câu 110, 213, 258, 230, 215, 217
  • “Kiểm tra” : Câu 208
  • “Nhường” : Câu 128
  • “Là” : Câu 131
  • “Cách” : Câu 211, 212

➡ Thì chọn ý dài nhất .

♣ Những câu hỏi về bằng lái xe:

♣ Mẹo chọn nhanh:

  • B1 => chọn đáp án có chữ “không hành nghề lái xe”
  • B2 => 2
  • C => 3
  • D => 1
  • E => 2
  • FC => 2
  • FE => 1
    Ví dụ : Câu 80 đến 87
  • Tất cả những đáp án nào có con số thì chọn con số lớn nhất ( Câu 71, 72, 73, 74, 102, 103, 104, 250, 287 )
  • Tuổi tối đa của nam và nữ : 55 tuổi đối với nam, 50 tuổi đối với nữ : Câu 75
  • Niên hạn sử dụng ô tô chở người : 20 năm : Câu 281
  • Niên hạn sử dụng ô tô chở hàng : 25 năm : Câu 280
  • Người lái xe : + Không làm việc quá 10 tiếng : Câu 179
    + Không lái xe kiên tục quá 04 tiếng : Câu 178
  • Cảnh sát giao thông : + Giơ 2 tay chọn 4 : Câu 89
    + Giơ 1 tay chọn 3 : Câu 90

3. Những từ mẹo trên câu hỏi

  • Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243
  • Thấy chữ “trong khu vực đông dân cư”: Chọn 1, trừ những câu hỏi có từ không thì chọn 2 : Câu 133 -> 136
  • Ngoài khu vực đông dân cư : ( số km cuối dòng )

➡ Câu vd : Câu 137 -> câu 144 .

  • Trên câu hỏi có từ “cự ly tối thiểu” Chọn 3 : Câu 145 -> 147

➡ Trừ câu hỏi có số 60km/h thì chọn đáp án 2 .

  • Khi sơ cứu người bị tai nạn: + máu phun mạnh:cầm máu không trực tiếp:Câu 177
  • Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243

4. Những câu hỏi liên quan đến kỹ thuật máy và thiết bị ô tô

PHẦN BIỂN BÁO 

♣ Có 5 loại biển báo:

  • Biển nguy hiểm ( hình tam giác vàng )
  • Biển cấm ( vòng tròn đỏ )
  • Biển hiệu lệnh ( vòng tròn xanh )
  • Biển chỉ dẫn ( vuông, hình chữ nhật xanh)
  • Biển phụ ( vuông, chữ nhật trắng đen ) Hiệu lực nằm ở biển phụ khi có đặt biển phụ

♣ 6 quy tắc cần nhớ:

  • Cấm xe nhỏ -> cấm xe lớn ( không tính xe mô tô )
  • Cấm xe lớn -> không cấm xe nhỏ ( không tính xe mô tô )

♣ Sơ đồ: Xe con -> Xe khách -> Xe tải -> Xe máy kéo -> xe kéo móc

  • Cấm 2 bánh -> cấm 3 bánh -> không cấm 4 bánh
  • Cấm 4 bánh -> cấm 3 bánh -> không cấm 2 bánh
  • Cấm rẽ trái -> cấm quay đầu
  • Cấm quay đầu -> không cấm rẽ trái

♣ Chú ý các mẹo:

  • Những câu hỏi có dấu ngoặ kép : là hỏi tên biển báo đó
  • Những câu hỏi không có dấu ngoặc kép : là hỏi ý nghĩa của biển báo đó
    Câu ví dụ : 425 -> 428
  • Biển báo hiệu lệnh có 2 mũi tên (đặt trước ngã 3, 4) thì được phép quay đầu xe đi theo hướng ngược lại : câu 430
  • Quy tắc vạch kẻ đường :
    + Vạch màu vàng : là vạch phân chiều
    + Vạch màu trắng : là vạch phân làn
    Câu ví dụ : 478, 479, 480

PHẦN SA HÌNH

♣ 5 quy tắc:

      • Bước 1: Xét xe trong giao lộ
      • Bước 2: Xét xe ưu tiên ( Chữa cháy, Quân sự, Công an, Cứu thương )
      • Bước 3: Xét xe đường ưu tiên ( biển báo )
      • Bước 4: Xét xe bên phải không vướng ( từ ngã 4 )
      • Bước 5: Xét xe rẽ phải trước, đi thẳng, rẽ trái, quay đầu

♣ Mẹo chọn nhanh:

  • Thấy đại ca (Cảnh sát giao thông) -> chọn đáp án 3 : câu 487,488
  • Thấy xe quân sự hoặc xe Phòng cháy chữa cháy -> chọn đáp án 2 : câu 492, 493, 494, 495, 500
  • Thấy xe công an -> chỉ quan tâm đáp án 1 và 4 ( đáp án nào có xe công an đi trước thì chọn) : câu 496, 497, 498
  • Hình giống như đang đua xe -> thì bắt chiếc xe cuối cùng bỏ một bánh xe, còn bao nhiêu bánh xe thì chọn đáp án đó : câu ví dụ 567, 568, 569

…………………………..

Chi tiết hỗ trợ thêm: 0938 676 883

Nguồn: hoclaixetphcm

Chia sẻ bài viết!

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *